Hệ thống đang xử lý...
STT |
Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ |
Mức khấu trừ(loại) |
Tỷ lệ phí bảo hiểm/ năm (%) |
1 |
Trụ sở cơ quan nhà nước các cấp cao từ 10 tầng trở lên hoặc có tổng khối tích của các khối nhà làm việc từ 25.000 m3 trở lên |
M |
0,05 |
2 |
Nhà chung cư, nhà tập thể, nhà ở ký túc xá, nhà hỗn hợp có hệ thống chữa cháy tự động (sprinkler) |
M |
0,05 |
Nhà chung cư, nhà tập thể, nhà ở ký túc xá, nhà hỗn hợp không có hệ thống chữa cháy tự động (sprinkler) |
M |
0,1 |
|
3 |
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, mầm non có từ 350 cháu trở lên, trường TH, THCS, THPT, trường PT có nhiều cấp học có tổng khối tích các khối nhà học tập, phục vụ học tập từ 5.000 m3 trở lên; trường CĐ, ĐH, học viện, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường dạy nghề, cơ sở giáo dục thường xuyên cao từ 7 tầng trở lên hoặc có tổng khối tích các khối nhà học tập, phục vụ học tập từ 10.000 m3 trở lên; cơ sở giáo dục khác được thành lập theo Luật Giáo dục có tổng khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
M |
0,05 |
4 |
Bệnh viện có từ 250 giường bệnh trở lên; phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế được thành lập theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh cao từ 5 tầng trở lên hoặc có tổng khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
M |
0,05 |
5 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường, quán bar |
N |
0,4 |
|
Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc; trung tâm hội nghị, tổ chức sự kiện; nhà văn hóa, câu lạc bộ, thẩm mỹ viện, kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
M |
0,1 |
Công viên giải trí, vườn thú, thủy cung |
M |
0,05 |
|
6 |
Trung tâm thương mại |
M |
0,06 |
Siêu thị, cửa hàng bách hóa, điện máy, cửa hàng tiện ích |
M |
0,08 |
|
Nhà hàng, cửa hàng ăn uống |
M |
0,15 |
|
Chợ |
N |
0,5 |
|
7 |
Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, cơ sở lưu trú khác được thành lập theo Luật Du lịch có hệ thống chữa cháy tự động (sprinkler) |
M |
0,05 |
Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, cơ sở lưu trú khác được thành lập theo Luật Du lịch không có hệ thống chữa cháy tự động (sprinkler) |
M |
0,1 |
|
8 |
Nhà làm việc của doanh nghiệp, tổ chức chính trị, xã hội cao từ 7 tầng trở lên hoặc có tổng khối tích của các khối nhà làm việc từ 10.000 m3 trở lên |
M |
0,05 |
9 |
Bảo tàng, thư viện, nhà trưng bày, nhà lưu trữ |
M |
0,075 |
Triển lãm, nhà sách, nhà hội chợ |
M |
0,12 |
|
10 |
Bưu điện, cơ sở truyền thanh, truyền hình, viễn thông cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích của khối nhà chính từ 10.000 m3 trở lên; nhà lắp đặt thiết bị thông tin, trung tâm lưu trữ, quản lý dữ liệu có khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
M |
0,075 |
11 |
Sân vận động có sức chứa từ 40.000 chỗ ngồi trở lên; nhà thi đấu thể thao; cung thể thao trong nhà có sức chứa từ 500 chỗ ngồi trở lên; trung tâm thể dục thể thao, trường đua, trường bắn có tổng khối tích của các nhà thể thao từ 10.000 m3 trở lên hoặc có sức chứa từ 5.000 chỗ trở lên; cơ sở thể thao khác được thành lập theo Luật Thể dục, thể thao có khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
M |
0,06 |
12 |
Bến cảng biển; cảng cạn; cảng thủy nội địa; bến xe khách; trạm dừng nghỉ; nhà chờ cáp treo vận chuyển người; cơ sở đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới |
M |
0,1 |
Nhà ga đường sắt; công trình tàu điện ngầm |
N |
0,12 |
|
Cảng hàng không; đài kiểm soát không lưu |
M |
0,08 |
|
Cửa hàng kinh doanh, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, mô tô, xe gắn máy |
N |
0,15 |
|
13 |
Gara để xe có sức chứa từ 10 xe ô tô trở lên |
N |
0,12 |
14 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; kho vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; cảng xuất, nhập vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; kho vũ khí, công cụ hỗ trợ |
N |
0,5 |
15 |
Cơ sở khai thác, chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh doanh, bảo quản dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt trên đất liền |
N |
0,35 |
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt; cảng xuất, nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cửa hàng kinh doanh xăng dầu; cửa hàng kinh doanh chất lỏng dễ cháy, cửa hàng kinh doanh khí đốt |
N |
0,3 |
|
16 |
a) Cơ sở sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B, C (trừ cơ sở sản xuất dệt may, gỗ, giày, giấy) |
N |
0,2 |
b) Cơ sở sản xuất dệt may |
N |
0,25 |
|
c) Cơ sở sản xuất gỗ |
N |
0,5 |
|
d) Cơ sở sản xuất giày |
N |
0,35 |
|
đ) Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy, bao bì carton, bao bì công nghiệp |
N |
0,35 |
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ D, E |
M |
0,15 |
|
17 |
Nhà máy nhiệt điện |
N |
0,15 |
Nhà máy thủy điện; nhà máy điện nguyên tử, điện địa nhiệt, điện thủy triều, điện rác, điện sinh khối, điện khí biogas, điện đồng phát và nhà máy điện khác |
N |
0,12 |
|
Nhà máy điện gió, điện mặt trời trên mặt nước |
N |
0,5 |
|
Trạm biến áp có điện áp từ 110 kv trở lên |
N |
0,2 |
|
18 |
Hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ |
N |
0,5 |
a) Kho hàng hóa, vật tư cháy được (trừ kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt)(Kho độc lập, không nằm trong phạm vi nhà máy, cơ sở có hoạt động sản xuất) |
N |
0,2 |
|
b) Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt(Kho độc lập, không nằm trong phạm vi nhà máy, cơ sở có hoạt động sản xuất) |
N |
0,25 |
|
Hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được (độc lập, không nằm trong phạm vi nhà máy, cơ sở có hoạt động sản xuất) |
M |
0,1 |
Số tiền bảo hiểm |
Mức khấu trừ bảo hiểm |
Đến 2.000Trên 2.000 đến 10.000Trên 10.000 đến 50.000Trên 50.000 đến 100.000Trên 100.000 đến 200.000Trên 200.000 |
410204060100 |